HALT là một từ hay và thường gặp trong các bài Listening và Reading của IELTS . Bản thân HALT có thể vừa là động từ, vừa l...
Khi là động từ thì HALT có nghĩa là stop (tự ngưng lại - intransitive verb) hoặc make somebody/something stop (làm đứa khác ngưng lại - transitive verb, phải có object theo sau). Ví dụ:
The police were halting traffic on the parade route. (transitive)
hoặc là
She walked towards him and then halted. (intransitive)
Khi HALT là danh từ thì mang nghĩa an act of stopping the movement or progress of somebody/something (và chỉ xài ở số ít chứ không xài số nhiều được).
Danh từ của HALT có một số patterns như sau:
- come to a halt - Work came to a halt when the machine broke down.
- bring something to a halt - The thought brought her to an abrupt halt.
- call a halt to something - They decided it was time to call a halt to the project (= stop it officially).
- a halt in something - Strikes have led to a halt in production.
Ngoài ra cũng có một số idioms với danh từ HALT khá hay
bring something to a grinding halt (khiến thứ gì đó chậm dần cho tới khi nó ngưng luôn)
Roadworks brought traffic to a grinding halt.
grind to a halt | come to a grinding halt (chậm dần và dừng luôn)
Production ground to a halt during the strike.
hoặc là
Her career ground to a halt when the twins were born.
Thử đặt 1 câu với HALT ở dưới phần bình luận nhe 😉
Source: Oxford Leaner's Dictionaries
Không có nhận xét nào