Page Nav

HIDE

Grid

GRID_STYLE

Classic Header

{fbt_classic_header}

Header Ad

//

Must-reads

latest

Advanced Vocabulary - 02. HALT

HALT là một từ hay và thường gặp trong các bài Listening và Reading của IELTS . Bản thân HALT có thể vừa là động từ, vừa l...

HALT
là một từ hay và thường gặp trong các bài Listening và Reading của IELTS. Bản thân HALT có thể vừa là động từ, vừa là danh từ. 

Khi là động từ thì HALT có nghĩa là stop (tự ngưng lại - intransitive verb) hoặc make somebody/something stop (làm đứa khác ngưng lại - transitive verb, phải có object theo sau). Ví dụ:

The police were halting traffic on the parade route. (transitive)

hoặc là

She walked towards him and then halted. (intransitive) 

Khi HALT là danh từ thì mang nghĩa an act of stopping the movement or progress of somebody/something (và chỉ xài ở số ít chứ không xài số nhiều được). 

Danh từ của HALT có một số patterns như sau: 

  • come to a haltWork came to a halt when the machine broke down.
  • bring something to a halt The thought brought her to an abrupt halt.
  • call a halt to something They decided it was time to call a halt to the project (= stop it officially).
  • a halt in somethingStrikes have led to a halt in production.

Ngoài ra cũng có một số idioms với danh từ HALT khá hay

bring something to a grinding halt (khiến thứ gì đó chậm dần cho tới khi nó ngưng luôn) 

Roadworks brought traffic to a grinding halt.

grind to a halt | come to a grinding halt (chậm dần và dừng luôn) 

Production ground to a halt during the strike.

hoặc là 

Her career ground to a halt when the twins were born.

Thử đặt 1 câu với HALT ở dưới phần bình luận nhe 😉

Source: Oxford Leaner's Dictionaries

Hoàng Lê
C2 Proficiency (CPE) Grade A at #CrushIELTS 

Không có nhận xét nào