Page Nav

HIDE

Grid

GRID_STYLE

Classic Header

{fbt_classic_header}

Header Ad

//

Must-reads

latest

SO as a referencing tool

So là một chữ khá đơn giản, hầu hết ở trình độ A1-A2 đã được học. Tuy nhiên, với vai trò là trạng từ ( adverb ), nó còn ...

So là một chữ khá đơn giản, hầu hết ở trình độ A1-A2 đã được học. Tuy nhiên, với vai trò là trạng từ (adverb), nó còn có thể được dùng để thay thế cho thông tin đã nói ở trước đó. So có thể sử dụng để thay thế cho một cụm từ (phrase), một tính từ (adjective), hay thậm chí là cả một chuyện vừa nói tới ở vế trước.

Một số ví dụ cách dùng:

1) Thay cho cả một phrase đã nói ở trước để tránh lặp đi lặp lại:

  • James is coming tonight, or so he said.
  • "I hope they stay together." "I hope so too."
  • "Do you think he's upset?" "I don't think so."

2) Dùng để xác nhận chuyện vừa nói trước đó là đúng: 
  • "My eyes are slightly different colours." "So they are."
  • "That's her brother - he looks like James Dean." "So he does."
  • "Is it true that we're not getting a pay increase this year?" "I'm afraid so."

3) Dùng để thay cho một tính từ đã nói ở trước 
  • She's reasonable to work with - more so than I was led to believe.
  • He's fairly bright - well, certainly more so than his brother.

Mình thấy cách dùng thứ 3 khá thú vị, có thể áp dụng được trong nhiều trường hợp, thường dùng với more... than.... hoặc thêm even để nhấn mạnh.

Ví dụ như thay vì viết là: 

Pets can be lonely. They can feel even more lonely when the whole family go out and leave them at home.

Có thể viết lại thành:

Pets can be lonely, even more so when the whole family go out and leave them at home.

Hoặc áp dụng trong writing: thay vì nói là

The population in big cities is booming. The traffic volumes there are also booming.

Thì có thể viết lại thành

The population in big cities is booming, their traffic volumes even more so

À và to do so cũng là 1 cách khá hay để thay cho một hành động đã nói ở trước (cách dùng này được xếp ở CEFR C1 theo từ điển Cambridge). Ví dụ:

Parents must take responsibility for their children. Failure to do so could mean a fine or a jail sentence.

Hãy thử đặt 1 câu ở dưới comment nhe 😆 

References: Cambridge Dictionary & Pauline Cullen.

Hoàng Lê
C2 Proficiency (CPE) Grade A at #CrushIELTS 

2 nhận xét

  1. Bài hay quá ạ, em cảm ơn thầy nhiều :3 Hy vọng thầy tiếp tục ra những bài thuộc chủ đề spe và wri như này ạ <3

    Trả lờiXóa