Theo định nghĩa của từ điển Cambrige, the media là danh từ gọi chung các phương tiện như the internet, newspapers, magazines, TV....
Theo định nghĩa của từ điển Cambrige, the media là danh từ gọi chung các phương tiện như the internet, newspapers, magazines, TV...
1) Số ít hay số nhiều?
Thật ra bản thân media có gốc Latin và là số nhiều của medium (= a method or way of expressing something). Tuy nhiên, trong tiếng Anh ngày nay, media có thể được coi là số ít hay số nhiều cũng được, và tất nhiên đi với động từ số ít hay số nhiều cũng được 😋 Một vài ví dụ:
- The media was/were accused of influencing the final decision.
- Digital media change so quickly.
- This is a story that the mainstream media refuses to cover
À và có một dạng số nhiều mới của từ này là medias cũng đang trở nên phổ biến hơn (và tất nhiên động từ theo sau cũng chia số nhiều). Ví dụ:
- The medias of several countries have been following the story.
2) Đi với giới từ nào?
Bản thân the media thì đơn giản là đi với in, ví dụ:
- The event was fully reported in the media.
Vậy khi muốn nói cụ thể hơn về thông tin xuất hiện trên phương tiện nào thì sao? Có một quy tắc khá dễ nhớ: cái nào trên màn hình (TV, điện thoại, máy tính...) thì xài on, cái nào trên giấy thì xài in. Tất nhiên đây cũng chỉ là mẹo nhỏ để nhớ cho dễ, không phải trường hợp nào cũng áp dụng được 😋.
Một số ví dụ dùng với on
- on Facebook
- on (the) TV
- on the internet
- in a/the magazine
- in the newspaper
- in the book
- be on the news - The president was on the news. (= xuất hiện trên bản tin)
- be in the news - Education has been in the news a lot this week. (= được bàn đến nhiều trên báo đài)
- on (the) TV
- broadcast by TV
- in a TV program
- He works for a local newspaper.
- Half of the top managers at the newspaper are women.
- She got a job on a national newspaper.
Hope this helps.
Không có nhận xét nào