Page Nav

HIDE

Grid

GRID_STYLE

Classic Header

{fbt_classic_header}

Header Ad

//

Must-reads

latest

Behaviour or Behaviours

Behaviour thường dùng như 1 danh từ không đếm được ✗ Parents should be able to prevent their children’s bad behaviours. ✓ Parents shoul...

Behaviour thường dùng như 1 danh từ không đếm được

✗ Parents should be able to prevent their children’s bad behaviours.

✓ Parents should be able to prevent their children’s bad behaviour.

✗ These games are said to encourage violence and aggressive behaviours.

✓ These games are said to encourage violence and aggressive behaviour.

Dạng số nhiều ‘behaviours’ là 1 thuật ngữ thường được dùng trong cách lĩnh vực như psychology, social science, and education. Cách dùng này ít phổ biến hơn nhiều so với cách dùng ở dạng không đếm được:

In this chapter, we discuss strategies for dealing with the problem behaviours of young children.

Nguồn: Macmillan Dictionary 

#CrushIELTS 

Không có nhận xét nào