Behaviour thường dùng như 1 danh từ không đếm được ✗ Parents should be able to prevent their children’s bad behaviours. ✓ Parents shoul...
Behaviour thường dùng như 1 danh từ không đếm được
✗ Parents should be able to prevent their children’s bad behaviours.
✓ Parents should be able to prevent their children’s bad behaviour.
✗ These games are said to encourage violence and aggressive behaviours.
✓ These games are said to encourage violence and aggressive behaviour.
Dạng số nhiều ‘behaviours’ là 1 thuật ngữ thường được dùng trong cách lĩnh vực như psychology, social science, and education. Cách dùng này ít phổ biến hơn nhiều so với cách dùng ở dạng không đếm được:
In this chapter, we discuss strategies for dealing with the problem behaviours of young children.
Nguồn: Macmillan Dictionary
#CrushIELTS
Không có nhận xét nào